Tài liệu giáo khoa văn hóa (Sơ cấp): “Tam Tự Kinh” (1) Giới thiệu Tam Tự Kinh được sử dụng trước tiên cho việc giáo dục tại gia suốt triều Tống. Không ai biết chính xác ai là người đầu tiên viết ra những đoạn thơ 3 chữ này. Một vài người cho rằng là …
Category: Tam Tự Kinh
Tích Mạnh mẫu, Trạch lân xứ
Bài 2 Nguyên văn: 昔(xí) 孟(mèng) 母(mǔ),擇(zé) 鄰(lín) 處(chǔ), 子(zǐ) 不(bù) 學(xué),斷(duàn) 機(jī) 杼(zhù)。 竇(dòu) 燕(yān) 山(shān),有(yǒu) 義(yì) 方(fāng), 教(jiào) 五(wǔ) 子(zǐ),名(míng) 俱(jù) 揚(yáng)。 Tích Mạnh mẫu, Trạch lân xứ, Tử bất học, Đoạn cơ trữ. Đậu Yên Sơn, Hữu nghĩa phương, Giáo ngũ tử, Danh câu dương. Tạm dịch: Mẹ Mạnh Tử ngày xưa, …
Dưỡng bất giáo, Phụ chi quá
Bài 3 Nguyên văn: 養(yǎng) 不(bú) 教(jiào),父(fù) 之(zhī) 過(guò), 教(jiào) 不(bù) 嚴(yán),師(shī) 之(zhī) 惰(duò)。 子(zǐ) 不(bù) 學(xué),非(fēi) 所(suǒ) 宜(yí), 幼(yòu) 不(bù) 學(xué),老(lǎo) 何(hé) 為(wéi)。 Dưỡng bất giáo, Phụ chi quá, Giáo bất nghiêm, Sư chi đọa. Tử bất học, Phi sở nghi, Ấu bất học, Lão hà vi. Tạm dịch: Nuôi con mà không dạy, …
Ngọc bất trác, Bất thành khí
Bài 4 Nguyên văn: 玉(yù) 不(bù) 琢(zhuó),不(bù) 成(chéng) 器(qì), 人(rén) 不(bù) 学(xué),不(bù) 知(zhī) 义(yì) 。 为(wéi) 人(rén) 子(zǐ),方(fāng) 少(shào) 时(shí), 亲(qīn) 师(shī) 友(yǒu),习(xí) 礼(lǐ) 仪(yí)。 Ngọc bất trác, Bất thành khí Nhân bất học, Bất tri lý Vi nhân tử, Phương thiếu thời Thân sư hữu, Tập lễ nghĩa Tạm dịch: Ngọc không mài giũa, …
Hương cửu linh, Năng ôn tịch
Bài 5 Nguyên văn 香(xiāng) 九(jiǔ) 龄(líng),能(néng) 温(wēn) 席(xí), 孝(xiào) 于(yú) 亲(qīn),所(suǒ) 当(dāng) 执(zhí)。 融(róng) 四(sì) 岁(suì),能(néng) 让(ràng) 梨(lí), 弟(tì) 于(yú) 长(zhǎng),宜(yí) 先(xiān) 知(zhī)。 Hương cửu linh, Năng ôn tịch Hiếu vu thân, Sở đương chấp Dung tứ tuế, Năng nhượng lê Đệ vu trưởng, Nghi tiên tri Tạm dịch Hoàng Hương 9 tuổi, đã …
Thủ hiếu đệ, thứ kiến văn
Bài 6 Nguyên văn 首(shǒu) 孝(xiào) 弟(tì),次(cì) 见(jiàn) 闻(wén), 知(zhī) 某(mǒu) 数(shù),识(shì) 某(mǒu) 文(wén)。 一(yī) 而(ér) 十(shí),十(shí) 而(ér) 百(bǎi), 百(bǎi) 而(ér) 千(qiān),千(qiān) 而(ér) 万(wàn)。 Thủ hiếu đệ, thứ kiến văn Tri mỗ số, thức mỗ văn. Nhất nhi thập, thập nhi bách, Bách nhi thiên, thiên nhi vạn. Tạm dịch Hiếu thuận trước, tri thức …
Tam tài giả, Thiên Địa Nhân
Bài 7 Nguyên văn 三(sān) 才(cái) 者(zhě),天(tiān) 地(dì) 人(rén), 三(sān) 光(guāng) 者(zhě),日(rì) 月(yuè) 星(xīng)。 三(sān) 纲(gāng) 者(zhě),君(jūn) 臣(chén) 义(yì), 父(fù) 子(zǐ) 亲(qīn),夫(fū) 妇(fù) 顺(shùn)。 Phiên âm Hán Việt Tam tài giả Thiên Địa Nhân Tam quang giả Nhật nguyệt tinh Tam cương giả Quân thần nghĩa Phụ tử thân Phu phụ thuận Tạm dịch Ba …
Viết xuân hạ, Viết thu đông
Bài 8 Nguyên văn 曰(yuē) 春(chūn) 夏(xià),曰(yuē) 秋(qiū) 冬(dōng), 此(cǐ) 四(sì) 時(shí),運(yùn) 不(bù) 窮(qióng)。 曰(yuē) 南(nán) 北(běi),曰(yuē) 西(xī) 東(dōng), 此(cǐ) 四(sì) 方(fāng),應(yìng) 乎(hū) 中(zhōng)。 Phiên âm Hán Việt Viết xuân hạ Viết thu đông Thử tứ thời Vận bất cùng Viết nam bắc Viết đông tây Thử tứ phương Ứng hô trung Tạm dịch Mùa …
Viết thủy hỏa, mộc kim thổ
Bài 9 Nguyên văn 曰(yuē) 水(shuǐ) 火(huǒ) ,木(mù) 金(jīn) 土(tǔ) , 此(cǐ) 五(wǔ) 行(xíng) ,本(běn) 乎(hū) 數(shù) 。 曰(yuē) 仁(rén) 義(yì) ,禮(lǐ) 智(zhì) 信(xìn) , 此(cǐ) 五(wǔ) 常(cháng) ,不(bù) 容(róng) 紊(wèn ) 。 Phiên âm Hán Việt Viết thủy hỏa, mộc kim thổ, Thử Ngũ hành, bổn hồ số. Viết nhân nghĩa, lễ trí tín, …
Đạo lương thục, mạch thử tắc
Bài 10 Nguyên văn 稻(dào) 粱(liáng) 菽(shú),麦(mài) 黍(shǔ) 稷(jì), 此(cǐ) 六(liù) 谷(gǔ),人(rén) 所(suǒ) 食(shí)。 马(mǎ) 牛(niú) 羊(yáng),鸡(jī) 犬(quǎn) 豕(shǐ), 此(cǐ) 六(liù) 畜(chù),人(rén) 所(suǒ) 饲(sì)。 Phiên âm Hán Việt Đạo lương thục, mạch thử tắc, Tử lục cốc, nhân sở thực. Mã ngưu dương, kê khuyển thỉ, Tử lục súc, nhân sở tự. Tạm dịch Lúa, …